VN520


              

桃李不言, 下自成蹊

Phiên âm : táo lǐ bù yán xià zì chéng xī.

Hán Việt : đào lí bất ngôn, hạ tự thành hề.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)蹊, 小路。全句指桃樹、李樹不會說話, 但因其花朵美豔, 果實可口, 人們紛紛去摘取, 於是便在樹下踩出一條路來。比喻為人真誠篤實, 自然能感召人心。例法師慈悲感人, 信徒與日俱增, 真是桃李不言, 下自成蹊啊!
(諺語)蹊, 小路。全句指桃樹、李樹不會說話, 但因其花朵美豔, 果實可口, 人們紛紛去摘取, 於是便在樹下踩出一條路來。比喻為人真誠篤實, 自然能感召人心。《史記.卷一○九.李將軍傳.太史公曰》:「李將軍悛悛如鄙人, 口不能


Xem tất cả...